Gem Mojinizer

Mojinizer là một gem dùng để convert giữa các hệ chữ hiragana, katakana và romaji. 1. Cài đặt Trong Ruby on the Rails, thêm dòng sau vào Gemfile sau đó bundle: # Gemfile gem 'mojinizer' 2. Cách dùng Các method được sử dụng để convert và detect đã được thêm vào class String sau khi

Mojinizer là một gem dùng để convert giữa các hệ chữ hiragana, katakana và romaji.

1. Cài đặt

Trong Ruby on the Rails, thêm dòng sau vào Gemfile sau đó bundle:

# Gemfile

gem 'mojinizer'

2. Cách dùng

Các method được sử dụng để convert và detect đã được thêm vào class String sau khi cài đặt gem. Do đó, ta có thể gọi thông qua String object’s method.

Các method dùng để convert:

  • Hiragana/katakana --> romaji (平仮名/片仮名 --> ロ-マ字 変換)
"つくえ".romaji #=> "tsukue""ツクエ".romaji #=> "tsukue"
  • Katakana/romaji--> hiragana (片仮名/ロ-マ字 --> 平仮名 変換)
"ツクエ".hiragana #=> "つくえ""tsukue".hiragana #=> "つくえ"
  • Hiragana/romaji --> katakana (平仮名/ロ-マ字 --> 片仮名 変換)
"つくえ".katakana #=> "ツクエ""tsukue".katakana #=> "ツクエ"
  • Hiragana --> katakana (平仮名 --> 片仮名 変換)
"つくえ".hira_to_kata #=> "ツクエ"
  • Katakana --> hiragana (片仮名 --> 平仮名 変換)
"ツクエ".kata_to_hira #=> "つくえ"
  • Hankaku --> zenkaku (半角 --> 全角 文字種変換)
"アロハ".han_to_zen #=> "アロハ""Aloha!".han_to_zen #=> "Aloha!"
  • Zenkaku --> hankaku (全角 --> 半角 文字種変換)
"アロハ".zen_to_han #=> "アロハ""Aloha!".zen_to_han #=> "Aloha!"
  • Zenkaku <--> hankaku normalization (全角 <--> 半角 文字規準化)
"アロハ!".normalize_zen_han #=> "アロハ!""「Aloha」".normalize_zen_han #=> "「Aloha」"
"ツクエ".han_to_zen.hiragana #=> "つくえ"
"ツクエ".han_to_zen.romaji #=> "tsukue"
"ツクエ".han_to_zen.romaji.upcase #=> "TSUKUE"
"ツクエ".han_to_zen.romaji.upcase.han_to_zen #=> "TSUKUE"

Các method dùng để kiểm tra

Các hàm detection giúp kiểm tra chuỗi truyền vào thuộc kiểu Hiragana, Katakana, … trả về giá trị true, false.

  • Cả chuỗi là kiểu Hiragana/Katakana ?
"アロハ".kana?#=> true"すし".kana?#=> true"Aloha".kana?#=> false"Let's eat すし".kana?#=> false"アロハ".katakana?#=> true"すし".katakana?#=> false"アロハ everybody".katakana?#=> false"アロハ".hiragana?#=> false"すし".hiragana?#=> true"Let's eat すし".hiragana?#=> false
  • Cả chuỗi là kiểu Kanji ?
""金曜日".kanji?#=> true"金曜日だよ".kanji?#=> false"It's Friday, 金曜日".kanji?#=> false
  • Cả chuỗi là chữ tiếng Nhật ?
"アロハ".japanese?#=> true"Let's eat すし".japanese?#=> false

Check chuỗi string có chữa kiểu chữ nào hay không, trả về true, false

  • Có chứa kana(hiragana/katakana) ?
"Let's eat すし".contains_kana?#=> true
  • Có chứa hiragana ? katakana?
"アロハ everybody".contains_katakana?#=> true"Let's eat すし".contains_katakana?#=> false"アロハ everybody".contains_hiragana?#=> false"Let's eat すし".contains_hiragana?#=> true
  • Có chứa kanji?
"金曜日だよ".contains_kanji?#=> true"It's Friday, Friday".contains_kanji?#=> false
  • Có chứa tiếng Nhật?
"Let's eat すし".contains_japanese?#=> true"It's Friday, Friday".contains_japanese?#=> false

Tài liệu dịch: https://github.com/ikayzo/mojinizer

Nguồn: viblo.asia

Bài viết liên quan

Thay đổi Package Name của Android Studio dể dàng với plugin APR

Nếu bạn đang gặp khó khăn hoặc bế tắc trong việc thay đổi package name trong And

Lỗi không Update Meta_Value Khi thay thế hình ảnh cũ bằng hình ảnh mới trong WordPress

Mã dưới đây hoạt động tốt có 1 lỗi không update được postmeta ” meta_key=

Bài 1 – React Native DevOps các khái niệm và các cài đặt căn bản

Hướng dẫn setup jenkins agent để bắt đầu build mobile bằng jenkins cho devloper an t

Chuyển đổi từ monolith sang microservices qua ví dụ

1. Why microservices? Microservices là kiến trúc hệ thống phần mềm hướng dịch vụ,