Đây là một số từ khoá tìm kiếm Google bằng tiếng Anh mà mình đúc rút trong quá trình code.
Quy ước:
Object: chủ thể liên quan đếm kết quả tìm kiếm.
Note: Bài viết này dùng nhiều thuật ngữ liên quan đến lập trình web
Vào luôn
1. Object + alternatives
Tìm kiếm cái thay thế cho Object.
Ví dụ, tìm framework tương đương React JS:
2. Object + best practices
Các best pratices liên quan đến Object.
Tìm kiếm best practices cho Flutter:
Tìm kiếm best practices cho công nghệ Spring security của Java:
Ngược lại, bạn có thể dùng Object + bad practices để tránh những bad pratices.
3. Object + basic concepts
Bạn là newbie với một ngôn ngữ lập trình, công nghệ, hay đơn giản là một khái niệm gì đó?
Bạn muốn có cái nhìn tổng quan, những thứ liên quan đến cái gì đó.
Ví dụ, tôi muốn biết những khái niệm cơ bản của lập trình hướng đối tượng:
Những khái niệm cơ bản về AI:
4. What is + Object + used for
Bạn muốn biết Object có tác dụng gì, dùng trong việc gì.
Ví dụ, PHP dùng để làm gì:
5. Object + tutorials and samples
Bạn vừa biết đến Python và tìm bài giảng, ví dụ cụ thể.
6. Advantages/disadvantages of + Object
Bạn muốn biết ưu điểm, nhược điểm của Object.
Ưu và nhược điểm của React Js:
7. Object + troubleshooting
Thường dùng để tìm cách fix lỗi phần cứng.
Ví dụ, máy tôi bị lỗi màn hình xanh:
8. Object + ranking
Xem độ phổ biến, thứ hạng, top của Object.
Công nghệ gì đó có đang là trend không.
Lưu ý
- Khi kết quả tìm kiếm xuất hiện, hãy xem ở nhiều nguồn để có cái nhìn trực quan hơn.
- Ưu tiên những nguồn uy tín hơn. Ví dụ: tôi tìm tài liệu học PHP, và tôi biết trang W3school là nguồn học uy tín, nên tôi ưu tiên.
- Bạn hãy kết hợp linh hoạt với những kiến thức Google search.
Anh Phạm Huy Hoàng (toidicodedao) có 1 video nói về cách Google sao cho hiệu quả, nếu bạn chưa xem, check it out😄.
Nguồn: viblo.asia