Layout trong Flutter

Trong Flutter có rất nhiều widget để trình bày lên màn hình nhưng để chúng hiển thị ở vị trí và kích thước mà chúng ta mong muốn thế nào thì viết này mình sẽ làm một cheat sheet về layout trong fluter các bạn tham khảo nhé: Layout trong Flutter Row and Column MainAxisAlignment

Trong Flutter có rất nhiều widget để trình bày lên màn hình nhưng để chúng hiển thị ở vị trí và kích thước mà chúng ta mong muốn thế nào thì viết này mình sẽ làm một cheat sheet về layout trong fluter các bạn tham khảo nhé:

Layout trong Flutter

Row and Column

MainAxisAlignment

Đối với Row/Column sử dụng MainAxisAlignment để căn chỉnh nội dung dựa vào trục trục chính là main axis

mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.start,
  • Row:
  • Column:
class RowCheatSheet extends StatelessWidget {
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Container(
      child: Row(
        mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.start,
        children: [
          Image(
            image: AssetImage('images/a.png'),
            width: 50.0,
          ),
          Image(
            image: AssetImage('images/a.png'),
            width: 50.0,
          ),
          Image(
            image: AssetImage('images/a.png'),
            width: 50.0,
          ),
        ],
      ),
    );
  }
}

Ngược lại với startend ta sẽ được như sau:

  • Row:

  • Column:

class ColumnCheatSheet extends StatelessWidget {
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Container(
      child: Column(
        mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.end,
        children: [
          Image(
            image: AssetImage('images/a.png'),
            width: 50.0,
          ),
          Image(
            image: AssetImage('images/a.png'),
            width: 50.0,
          ),
          Image(
            image: AssetImage('images/a.png'),
            width: 50.0,
          ),
        ],
      ),
    );
  }
}

Để tạo khoảng cách giữa các widget trong column ta sử dụng các thuộc tính như spaceBetween, spaceEvenly, spaceAround

SpaceBetween: Đối với thuộc tính này sẽ tạo khoảng cách đều giữa các widget con nhưng widget con đầu tiên và cuối cùng sẽ nằm sát với border bên ngoài:

  • Row:

Column:

SpaceEvenly: Với thuộc tính này sẽ tạo kkhoảng cách đều nhau giữa các widgets con cho dù kích thước của widget bên ngoài có lớn bao nhiêu đi chăng nữa.

  • Row:

  • Column:

SpaceAround: Thuộc này sẽ tạo 1 padding bao quanh từng widget con, tuỳ vào số lượng widget và kích thước của widget bên ngoài nó sẽ tự động tính toán khoảng trống bao quanh bên ngoài cho từng widget.

  • Row:

  • Column:

CrossAxisAlignment

Được sử dụng để chỉ định cách mà các widget con sẽ được bố trí trên trục cross, trên column là trục dọc còn row là trục nằm ngang

crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.start,
  • Row:

  • Column:

crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.end,
  • Row:

  • Column:

crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.center,

Center: Sẽ đưa toàn bộ widgets con bên trong ra giữa

  • Row:

  • Column:

class ColumnCheatSheet extends StatelessWidget {
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Container(
      child: Column(
        crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.center,
        children: [
          Image(
            image: AssetImage('images/a.png'),
            width: 50.0,
          ),
          Image(
            image: AssetImage('images/a.png'),
            width: 100.0,
          ),
          Image(
            image: AssetImage('images/a.png'),
            width: 50.0,
          ),
        ],
      ),
    );
  }
}

MainAxisSize

Kích thước của widget bên ngoài

mainAxisSize: MainAxisSize.min,
  • Row:

  • Column:

mainAxisSize: MainAxisSize.max,
  • Row:

  • Column:

class RowCheatSheet extends StatelessWidget {
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Container(
      color: Colors.white,
      child: Row(
        mainAxisSize: MainAxisSize.max,
        children: [
          Image(
            image: AssetImage('images/a.png'),
            width: 50.0,
          ),
          Image(
            image: AssetImage('images/a.png'),
            width: 50.0,
          ),
          Image(
            image: AssetImage('images/a.png'),
            width: 50.0,
          ),
        ],
      ),
    );
  }
}

Expanded

Expanded là widget tự động lấp đầy khoảng trống nội dung của Row/Column, trường hợp có nhiều widgets con thì nó sẽ tự động căn chỉnh đều nhau hoặc chúng ta cũng có thể sử dụng thuộc tính flex để thiết lập tỉ lệ mà nội dung của widget con sẽ chiếm.

class RowExpandCheatSheet extends StatelessWidget {
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Container(
      child: Row(
        mainAxisSize: MainAxisSize.max,
        children: [
          Expanded(
            flex: 1,
            child: Container(
              color: Colors.amber,
              height: 100,
            ),
          ),
          Expanded(
            flex: 2,
            child: Container(
              color: Colors.green,
              height: 100,
            ),
          ),
          Expanded(
            flex: 1,
            child: Container(
              color: Colors.amber,
              height: 100,
            ),
          ),
        ],
      ),
    );
  }
}

Container

Container là một widget để chứa duy nhất 1 widget trong nó, widget này nếu không chứa widget con nào sẽ tự động có kích thước bằng kích thước của widget cha còn nếu có chứa widget con bên trong thì widget này sẽ tự dộng trim kích thước theo nội dung của widget con. Cái này giống với div bên html.

  • Không chứa bất kì widget con nào:
class ContainerCheatSheet extends StatelessWidget {
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Container(
      color: Colors.amber,
    );
  }
}
  • Chứa widget con:
class ContainerCheatSheet extends StatelessWidget {
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Container(
      color: Colors.amber,
      child: Text("I'm container"),
    );
  }
}

SizedBox

SizedBox khá giống với Container tuy nhiên nó sẽ không thể thiết lập được các thuộc tính như padding, margin, color

class SizedBoxCheatSheet extends StatelessWidget {
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Container(
      child: SizedBox(
        width: 100,
        height: 100,
        child: ElevatedButton(
          child: Text("Button"),
          onPressed: () {},
        ),
      ),
    );
  }
}

SafeArea

Trường hợp chúng ta muốn nội dung widget không bị che đi bởi status bar của Android hay Notch iPhone thì đây là widget rất hữu ích

Tham khảo

Nguồn: viblo.asia

Bài viết liên quan

WebP là gì? Hướng dẫn cách để chuyển hình ảnh jpg, png qua webp

WebP là gì? WebP là một định dạng ảnh hiện đại, được phát triển bởi Google

Điểm khác biệt giữa IPv4 và IPv6 là gì?

IPv4 và IPv6 là hai phiên bản của hệ thống địa chỉ Giao thức Internet (IP). IP l

Check nameservers của tên miền xem website trỏ đúng chưa

Tìm hiểu cách check nameservers của tên miền để xác định tên miền đó đang dùn

Mình đang dùng Google Domains để check tên miền hàng ngày

Từ khi thông báo dịch vụ Google Domains bỏ mác Beta, mình mới để ý và bắt đầ