Những mẫu câu tiếng Nhật dưới đây là do mình trong quá trình làm việc tại công ty Nhật memo lại những câu mà các bác người Nhật công ty mình thường hay dùng. 100% nó là của người Nhật viết ra mình không hề sửa hay thêm bớt gì – nên các bạn hoàn toàn có thể yên tâm tham khảo, thậm chí khi rơi vào các hoàn cảnh cụ thể bên dưới có thể bê nguyên mẫu câu ấy để dùng – vì ngôn ngữ là sự lặp lại bắt chước người khác –
Chỉ có phần dịch là mình dịch theo phần hiểu biết của mình, nên có gì không đúng các bạn cứ thoải mái góp ý bên dưới giúp mình nhé !
No | Tình huống thường sử dụng | Mẫu câu | Ý nghĩa | Từ vựng nổi bật |
---|---|---|---|---|
1 | Trong mail xin nghỉ | 本日私用があって休ませていただきます。 | Hôm nay vì có việc cá nhân, nên cho phép tôi được nghỉ. | 私用 |
お忙しいところ恐縮ですが, 宜しくお願いいたします。 | Cảm thấy thật ngại, áy này vì đúng lúc bận rộn, nhưng mong được giúp đỡ | 恐縮 | ||
2 | IT | どのようなパターンでこのような事象が発生するか不明。 | với hình thức(mẫu) như thế nào thì hiện tượng này sẽ phát sinh ? vẫn đang chưa rõ | パターン |
事象 | ||||
不明 | ||||
3 | IT | データの抽出作業ありがとうございます。 | cám ơn vì đã đối ứng công việc truy vấn dữ liệu | 抽出 |
4 | Trong lời đáp lại, trong tình huống được khen ngợi, như một lời khiêm tốn | ご確認ありがとうございます。 | cảm ơn đã xác nhận vấn đề. | 引き続き |
引き続き宜しくお願い申し上げます。 | mong được tiếp tục giúp đỡ | |||
5 | Lời mở đầu khi liên lạc lắc nhắc, nhiều lần trong thời gian ngắn | 五月雨で連絡して申し訳ないのですが、…. | thật là xin lỗi vì liên lạc lắc nhắc nhiều lần, nhưng mà…. | 五月雨 |
6 | IT | 時価データが取得できている投信並びに国内株式の一部が商品マスタ上、無効化されている。 | một phần thời giá (giá cả hàng ngày) của cố phiếu và chứng chỉ đầu tư trong dữ liệu master đã bị vô hiệu hóa | 並びに |
無効化 | ||||
7 | IT, khi muốn nhờ cấp trên xác nhận lại hiện trạng công việc | 現状の作業で漏れがないか確認のほどよろしくお願いいたします。 | mong được giúp đỡ xác nhận hiện trạng công việc có bị thiếu sót (bỏ sót) gì hay không | 漏れ |
8 | Bày tỏ lòng cảm ơn ở cuối tin nhắn nhờ trả lời một vấn đề gì đấy | ご回答いただけると幸いです。 | được trả lời giúp thì cảm thấy thật cảm kich, trân trọng(biết ơn) | 幸い |
9 | IT | 手動にて登録した際の人為的ミスを抑止するために… | để ngăn chặn những lỗi gây ra mang tính do con người khi đăng ký bằn tay…. | 人為的 |
10 | IT | 古い年月日を残し(登録)、若い年月日を除外(削除) | xóa những “ngày tháng năm” mới, giữ lại những “ngày tháng năm” cũ | 古い年月日 |
若い年月日 | ||||
11 | IT | 重複レコードがあるか否か | những record trùng lặp có hay không | 重複 |
か否か | ||||
12 | IT | 明日の確認がしたいため、レプリケーションちょっといじりますね。 | vì ngày mai muốn thực hiện xác nhận, nên sẽ đụng vào(can thiệp vào, vọc, nghịch) bản replication (sao chép) | 弄る |
13 | IT | 担当者が問題無いであろうと独自に判断し、チェックを怠ったことが原因となります。 | nguyên nhân là việc người phụ trách bỏ bê việc kiểm tra, với phán đoán của bản thân rằng là có lẽ không có vấn đề | 怠る |
14 | IT | 今回のロジックに至った根本的な原因を引き続き調査する必要がある。 | cần thiết tiếp tục điều tra nguyên nhân căn bản dẫn đến xử lý lần này | 至る |
調査する必要がある | ||||
15 | IT | みんなが揃ったときに説明した方が良いですね。 | khi mọi người đã tập trung thì giải thích sẽ tốt hơn nhỉ | 揃う |
16 | IT | 既存バグを棚卸してコンサルトに精査してもらい | sau khi kiểm tra(kiểm kê) các lỗi đã có, thì sẽ nhờ phía consultan xem xét lại giúp cho chắc chắn | 既存バグ |
精査 | ||||
17 | IT | 森さんが作成したチケットを上記の♯1249の関連チケットとして紐づけました。 | với việc là ticket liên quan 1249 ở phía trên thì đã tạo liên kết đến ticket ông Mori đã tạo | 紐づける |
18 | IT | 廃止株式の除外方法は以下のいずれかの条件の時に除外するよう対応願います。 | nhờ đối ứng phương pháp loại trừ các cổ phiếu bị dừng(giao dịch) là sẽ loại trừ khi gặp bất kì điều kiện nào dưới đây | 廃止 |
除外 | ||||
いずれか | ||||
19 | IT | 購入総額の桁数オーバーでエラーが出ている気がします。 | tôi cảm thấy(có cảm giác) vì vượt quá số kí tự của tổng tiền mua nên đã xảy ra lỗi | 桁数 |
気がします | ||||
20 | IT | 日別で作業に費やした時間を記載していただく形になります。 | trở nên hình thức là giúp điền thời gian sử dụng cho công việc với các ngày khác nhau | 費やす |
日別 | ||||
21 | IT | こちらでも思いつくログを見てみましたが、OSでエラーが出た旨の証跡はありませんでした。 | phía tôi cũng đã xem thử những cái log mà chợt nghĩ ra, nhưng mà những dấu vết của thông báo lỗi xuất ra ở trên hệ điều hành là đã không có | こちら |
思いつく | ||||
旨 | ||||
証跡 | ||||
22 | IT | この件に関して、四捨五入の問題だと思います。システム上、四捨五入の処理が一致しないところが散々あります。 必要であれば、まずこの画面を対応します。 | Liên quan đến vấn việc này thì tôi nghĩ là vấn đề của việc làm tròn số. Trên hệ thống thì những chỗ xử lí làm tròn số không thống nhất là có rất nhiều. | 四捨五入 |
Nếu mà cần thiết thì trước hết tôi sẽ đối ứng phần màn hình | 一致 | |||
散々あります | ||||
23 | IT, Thường dùng khi muốn tham gia vào cuộc hội thoại đang chat giữa 2 người | 横からすみません。 | Xin lỗi vì đã chen ngang. Nhưng nếu việc release vào tháng 2 không có vấn đề gì thì bạn(phía bạn) có thể đối ứng giúp tôi có được không ? | 横からすみません。 |
2月リリースで問題なければ そちらで対応いただけますでしょうか。 | ||||
24 | IT | ユーザーID、パスワード等なにか指定はありますか? | những thứ như user id và mật khẩu thì có chỉ định gì không ? | 指定 |
特に指定はないです。 よろしくお願いします。 | không có chỉ định gì đặc biệt. Mong được giúp đỡ | 特にない | ||
25 | IT, Mẫu câu tiếng Nhật | このバグ、あゆりさんが前に言ってた気がします。 修正難しくないようであれば対応いただきたいです。 | cái bug này, thì tôi cảm thấy dường như Ayuri san đã có nói trước đây rồi. Nếu việc chỉnh sửa mà nếu không có vẻ khó, thì tôi muốn bạn đối ứng giúp. | 気がする |
ある日再現できなくなって勘違いかと思っていましたが、そういうことだったんですね(笑) | có một hôm vì không thể tái hiện lại nên tôi đã nghĩ rằng là đã bị nhầm lẫn à, nhưng mà nó là như thế nhỉ. Cười :v | 勘違い | ||
…ないようであれば.. | ||||
26 | 日常会話 | コロナが落ち着いたら、絶対東京に行きますので、その時にお会いしましょう! ドゥックさんも、コロナに気を付けて、頑張ってくださいね! | nếu virus corona mà dịu xuống bớt, thì vì tôi nhất định sẽ đến Tokyo, khi đó hãy gặp nhau nhé! Đức san cũng hãy cẩn thận virus corona và cố gắng lên nhé ! | 落ち着く |
27 | IT, Dùng khi muốn xác nhận xem mình hiểu có đúng hay không | …という理解でよろしいでしょうか? | sự lý giải (nhận thức) của tôi như thế có đúng hay không ? | 理解 |
その認識でいいです。 | Sự lý giải(nhận thức) đó đúng | 認識 | ||
28 | IT | 先ほど確認させて頂いた#1436の①シートについてですが、 まだ黄さん調査中だそうです。 | về sheet 1 của ticket 1436 mà hồi nãy được cho phép xác nhận qua thì Ko san nghe nói vẫn đang điều tra. | 調査中 |
処理が複雑で調査に少し時間が掛かるそうですが、 調査が完了したら資料を作成してコンサル側に連携するとのことでした。 | Xử lý là vì nó phức tạp nên nghe nói sẽ tốn một ít thời gian để điều tra. Nhưng mà sau khi hoàn thành điều tra, sẽ tạo tài liệu và sẽ liên lạc với phía Consultant | 時間が掛かるそう | ||
連携 | ||||
29 | IT | この間チラッとお話した件です。 検証お願いします~(^^) | Việc mà đã nói qua gần đây. Nhờ bạn kiểm chứng giúp ^^ | チラッと |
30 | IT | この件に関して、チケットの起票をお願いします。 | Liên quan đến việc này, nhờ bạn tạo ticket giúp | チケットの起票 |
31 | IT | 一点、ご確認をお願いできますでしょうか? ケーススタディのボタンを再表示することは可能でしょうか? | nhờ bạn có thể xác nhận giúp 1 điểm có được không ? | 一点 |
Việc tái hiển thị nút CaseStudy là có khả năng không ? | 可能でしょうか? | |||
32 | IT | この後11:40分より、社内環境のリリース作業を行います。 | Sau đây từ 11:40, tôi sẽ tiến hành công việc release server môi trường nội bộ. | 一報 |
問題ございましたら、ご一報ください。 | Nếu có vấn đề gì hãy thông báo | 再度 | ||
完了しましたら、再度ご連絡致します。 よろしくお願い致します。 | Sau khi kết thúc, tôi sẽ liên lạc lại. | |||
Mong được giúp đỡ | ||||
33 | IT | なぜ・・・ | Tại sao nhỉ…? | 基本的に |
基本的に動作がめちゃめちゃ遅いのです・・・ | Vì thao tác cơ bản rất là chậm… | 動作 | ||
キャッシュ削除とか試してみます。。。 | tôi cũng đã thử thử xóa cached đi rồi | こちら | ||
こちらもたまたまこういう事象が発生してます。 | Phía tôi hiện tượng như thế này cũng tình cờ xảy ra | たまたま | ||
事象 | ||||
34 | IT | メールきていると思いますが、下記の対応も必要になりますよね? | Tôi nghĩ là email đã đến(email thông báo đối ứng), nhưng mà việc đối ứng như bên dưới là cần thiết nhỉ ? | 必要になる |
そんなに手間ではなければ3月リリースに加えられますか?? | nếu mà không tốn công đến mức nhiều lắm thì tôi muốn thêm vào lần release tháng 3 có được không ? | 手間ではない | ||
以前その作業の対応をドゥックさんにしてもらっているので、 今回もドゥックさん担当で進めたいと思います。 | Lần trước vì Đức san đã đối ứng giúp công việc đó, nên lần này tôi cũng nghĩ răng là muốn Đức san đảm nhiệm và tiến hành. | 加える | ||
おそらく、そこまで手間ではないと思います。 | E rằng tôi nghĩ là không tốn công đến mức ấy. | 以前 | ||
おそらく | ||||
35 | IT | ウェブコンテンツはtarを固めたものがあったのでこちらに持ってます。 | vì Webcontent là cái thứ mà đã được đóng lại file tar, phía tôi đang giữ nó | 固める |
こちら | ||||
36 | Dùng để xác nhận thời gian | 14:00-14:30でいかがでしょうか? | từ 14:00 đến 14:30 thì có được không ? | いかがでしょうか? |
37 | IT, thông báo một cuộc họp | 本日の全体定例は15:00~16:00で、会議室は「Room1」と「Room2」を両方確保しています。 お時間になりましたら、よろしくお願いします。 | cuộc họp toàn thể thường lệ là từ 15:00 ~ 16:00, đã đảm bảo cả hai phòng họp Room1 và Room2. | 全体定例 |
nếu đến thời gian thì mong được giúp đỡ (mong tham gia) | 確保 | |||
お時間になりましたら | ||||
38 | IT | よって、3月末向けにリリース資材を凍結し、今週金曜日の18時から本番リリースを行います。 | Do đó, sẽ đóng băng lại phần tài nguyên, nội dung (source code, database) dùng để release dành cho cuối tháng 3, sẽ tiến hành release môi trường thật(product) từ 18:00 ngày thứ 6 tuần này | よって |
凍結 | ||||
39 | IT | 当方のメール容量が一杯で、受け取りができませんでした。 課長の吉田よりデータを転送いただき、資料自体は手元にあります。 | vì dung lượng mail của phía tôi bị đầy, nên đã không thể nhận được. Tôi đã được ông trưởng phòng Yoshida chuyển tiếp file, tôi đã có bản tài liệu rồi | 当方 |
容量が一杯 | ||||
手元にある | ||||
40 | IT | Internet Explorer で既定のキープアライブタイムアウト値を変更する方法は以下の通りです。 | Phương pháp thay đổi Keeplive Timeout mặc định ở trình duyệt Internet Explorer là giống như bên dưới. | 既定 |
この旨、メーリングリストも追加して、 先方へお送りいたします。 | Cái ý này(nội dung này, việc đó) tôi sẽ thêm vào trong mail và gửi cho phía khách hàng | 以下の通り | ||
この旨 | ||||
先方 | ||||
41 | IT | 中村さんからのメールを先ほど転送しました。 本日、早い時間でご対応をいただけないでしょうか? お手数ですが、よろしくお願いします。 | Hồi nãy, tôi đã chuyển tiếp mail của ông Shibayama rồi. Hôm nay với thời gian sớm, có thể đối ứng giúp có được không ? Đã làm phiền bạn rồi, nhưng mong được giúp đỡ | 転送 |
早い時間で | ||||
お手数ですが | ||||
42 | IT、hội thoại hàng ngày, xác nhận thời gian | 明日であれば基本お話する時間いつでも良いです! | Nếu là ngày mai thì cơ bản thời gian trao đổi(nói chuyện) lúc nào cũng được. | であれば |
私は13:00以降は大丈夫なので、何もなければ13:00でお願いします。 | Tôi từ 13:00 thì vì không có vấn đề gì, nên là nếu không có gì thì nhờ tiến hành vào lúc 13:00 | 以降 | ||
何もなければ | ||||
43 | IT, khi chậm trễ trả lời, đối ứng một việc gì đó mà đã được nhờ | 対応が遅れましてすみません。(連携遅れまして申し訳ございません。) 回答を記載しましたのでご確認をお願い致します。 | vì việc đối ứng bị chậm trễ, thật xin lỗi. (do chậm trễ liên lạc thành thật xin lỗi). Vì tôi đã viết câu trả lời nên nhờ hãy xác nhận giúp. | XXが遅れまして |
44 | hội thoại hằng ngày | 一旦帰途に入っております。 | tạm thời tôi đang trên đường về nhà | |
45 | IT | 一点確認させてください。 | hãy cho phép tôi xác nhận một điểm | |
46 | IT、日常会話 | 詳しくは明日、口頭でお話しできたらと思いますので、よろしくお願いいたします。 | về chi tiết thì vì tôi nghĩ là ngày mai có nếu có thể trao đổi miệng thì tốt (ở đây cấu trúc たらいい phần いい theo mình nghĩ đã bị lược bỏ để chat cho nhanh), mong được giúp đỡ | 詳しくは |
口頭で | ||||
47 | IT | 障害箇所が絞り込めたおかげで、先ほど説明したような起動パラメータの変更ではなく、Javaのソースコードの修正で対応できます。 そのため、他機能への影響確認が不要になりました。 | nhờ việc thu hẹp các điểm xảy ra lỗi, có thể đối ứng bằng cách chỉnh sửa source code của Java thay vì thay đổi tham số(parameter) khởi động giống như đã giải thích hồi nãy. | 障害 |
Vì thế, việc xác nhận ảnh hưởng đến các chức năng khác là trở nên không cần thiết | 箇所 | |||
絞り込む | ||||
影響 | ||||
不要になる | ||||
48 | IT、muốn giải thích, xác nhận thời gian xem có rảnh không | 状況のご説明を再度したいのですが、今からお時間をいただけないでしょうか? | vì tôi muốn giải thích lại tình trạng, nên là bây giờ thì tôi có thể xin ít thời gian được không ? | 状況 |
再度 | ||||
49 | IT | メンテナンスのお知らせ載ってないのですが…?? | vì thông báo bảo trì đang không được đăng tải…. | 載る |
キャッシュ削除とかもしたのですが、 | vì tôi cũng đã xóa những thứ như là cached(bộ nhớ tạm trên trình duyệt web) | のですが | ||
50 | IT | “api.wakublo.com”が正しいURLではないでしょうか? | cái “api.wakublo.com” là URL đúng không phải à ? | |
“wakublo.net”は CloudFront 向けのドメインで、APIサーバがあるロードバランサのドメインは”api.wakublo.com”です。 | vì “wakublo.net” là domain dành cho CloudFront, domain của API Server có LoadBalancer là “api.wakublo.com” | |||
51 | IT | 連日の対応ありがとうございました。 | Cảm ơn vì đã đối ứng nhiều ngày liên tục (do bug xảy ra nên fix bug nhiều ngày liền – có hôm đến 2-3h sáng) | インシデント |
今回のリリースで発生したインシデントについて、週明けにでもまとめておいてください。 | Về sự cố đã phát sinh do lần release lần này hãy tóm tắt nội dụng vào đầu tuần tới. | 振り返り | ||
それぞれの問題点に対して、再発防止策を検討していきましょう。 | Đối với mỗi điểm vấn đề, hãy thảo luận về đối sách phòng chống tái phát sinh. | |||
承知しました。 | Đã hiểu rõ ạ. Nội bộ bộ phận phát triển cũng sẽ tiến hành nhìn nhận, xem xét lại | |||
開発内部でも振り返りを行います。 | ||||
52 | IT | 昨日の深夜作業に続き、本日も休日の対応をありがとうございます。 | Cám ơn vì đã tiếp tục công việc ở tối khuya hôm qua, và cả hôm nay dù là ngày nghỉ nhưng cũng đã đối ứng giúp. | 昨日の深夜 |
本日の待機体制は解除します。 | 待機体制 | |||
明日のコンサル検証で何か課題が検知された場合はご連絡いたしますので、誠に恐縮ですが、何かあった場合はご対応をお願いします。 | Việc chế độ chờ đợi (chờ đợi việc kiểm tra fix bug, kết quả kiểm thử nếu có lỗi sẽ phải ở lại đối ứng) là sẽ được bãi bỏ. | |||
Với việc kiểm chứng(kiểm tra, test) của phái Consultant ngày mai, trường hợp vấn đế được phát hiện thì vì tôi sẽ liên lạc, thật sự ái ngại nhưng mà trường hợp nếu có gì xảy ra nhờ anh đối ứng giúp | ||||
53 | IT | 移行手順とSQLを作成いたしました。 | Tôi đã tạo các bước chuyển đổi và file SQL. | 出来次第 |
DBの準備が出来次第実行いたします。 | 懸念事項 | |||
以下の手順で何か懸念事項がありましたら、教えてください。 | Việc chuẩn bị Database là ngay khi hoàn thành sẽ tiến hành thực thi. (thực thi file SQL). | |||
Các bước thực thi bên dưới, nếu có hạng mục nào cảm thấy lo lắng(quan ngại) thì hãy cho tôi biết | ||||
54 | IT | 中村さんの対応はどんな感じですか??? | Phần đối ứng của Nakagmura san cảm giác như thế nào rồi ?? (đang gặp bug khó giải quyết, khá khẩn cấp nên sếp muốn hỏi tình hình đối ứng) | どんな感じ |
muốn hỏi tình trạng đối ứng công việc của một người | ||||
55 | IT | Windowsサイズの問題のようです。 | Có vẻ như là vấn đề của size màn hình Windows. | 2重にでる |
こちらで再現はWindowsサイズを小さくするとラベルが2重にでました。 | Phía tôi việc tái hiện là khi mà thu nhỏ size màn hình Windows thì label xuất hiện nhân đôi. | 画面解像度 | ||
おそらく画面解像度が低い端末もしくは、Windowsサイズを意図して小さくしたら出るかと思います。 | 意図 | |||
tôi nghĩ e rằng là với ý đồ đối với thiết bị có độ phân giải màn hình thấp hoặc là size màn hình Windows làm nhỏ đi thì sẽ hiện ra (label bị nhân đôi) | ||||
56 | Khi muốn bảo là thông tin mình muốn biết đã đầy đủ | 資料連携ありがとうございます。 | Cảm ơn bạn đã hợp tác, chia sẻ tài liệu. | 連携 |
こちらで私の知りたかったことは充足します。 | Phía tôi, nhưng thức mà tôi muốn biết đã đầy đủ rồi. | 充足 | ||
57 | IT | 今、手元にデータ分析の作業がありますが、「Oauth認証機能」の見積について、いろいろ調査と打ち合わせをする必要ですが、優先で対応すれば、こちらの作業はリスケ必要となります。 | Hiện tại, thì trong tay tôi đang có công việc phân tích dữ liệu, về việc estimate (ước lượng khối lượng cv) của chức năng xác thực Oauth, cần nhiều điều tra và cuộc họp là cần thiết, nếu việc đối ứng là ưu tiên, thì công việc của phía tôi sẽ cần lên lại kế hoạch. | 手元に |
そうですが、では上記お願いを無視してください。 | À thế à, nếu vậy thì hãy bỏ qua việc t nhờ vả ở trên đi :v | リスケ(re schedule) | ||
無視 | ||||
58 | IT | 確認完了しましたので、ドゥックさんにお知らせの更新をお願いしようと思いますが、よろしいでしょうか? | Việc xác nhận đã hoàn thành, tôi nghĩ sẽ nhờ Đức san cập nhật thông báo, như vậy có được không ? | …をお願いしようと思いますが、よろしいでしょうか? |
câu muốn xác nhận | はい、大丈夫だと思います。 | Vâng, không vấn đề gì | ||
59 | IT | 運用の結果について明日確認したいことがありますのでお声がけします | Về kết quả của việc thực thi ngày mai vì tôi có việc muốn xác nhận nên tôi sẽ gọi. | お声がけします |
60 | IT | 先ほど画面に映していた手順書の場所を教えて戴けますでしょうか? | có thể chỉ cho tôi biết địa điểm lưu của file hướng dẫn mà đã chiếu trên màn hình hồi nãy không ? | 画面に映していた手順書 |
(hồi nãy vừa họp qua Video call, file hướng dẫn đã được share screen lên cho mọi người cùng xem) | ||||
61 | IT | 返信遅くなり申し訳ありません。 | Xin lỗi vì đã trả lời muộn. | わけではない |
“1782_見積_20210810.xlsx” | Tôi đã xác nhận(kiểm tra, xem) file “1782_見積_20210810.xlsx” rồi. | 目指す | ||
を確認しました。 | Vì tôi nghĩ là bên phía “phát triển” (dev) không hẳn là có thể đối ứng ngay được | というかんじでしょうか。 | ||
開発側でもすぐに対応できるわけではないと思いますので、 | ||||
これで対応は進めていただき、検証も考えると8月リリースは難しいと思いますので、9月リリースを目指すというかんじでしょうか。 | nên việc đối ứng là hãy tiến hành giúp giống như file estimate(ước lượng khối lượng công việc) ở trên, | |||
suy nghĩ về việc kiểm thử thì việc release vào tháng 8 vì tôi nghĩ là khó, nên cảm giác rằng là nhắm đến release lúc tháng 9 thì a thấy như thế nào ? | ||||
62 | IT | (DEV)ウェブサイトにてアクセスIP制限を解除しましょうか?解除したいならすぐ対応できると思いますが、 | chúng ta có giải trừ việc hạn chế IP truy cập vào website không ? nếu muốn giải trừ (xóa bỏ) cơ chế chặn truy cập IP thì tôi nghĩ có thể đối ứng ngay. | アクセスIP制限を解除 |
制限をかけたまま | ||||
(PM)いえ、まだ制限をかけたままにしておいてください。 | không, hãy cứ để việc chặn giới hạn truy cập nguyên như thế. | |||
解除してほしい時は、ご依頼します。 | lúc nào muốn giải trừ(xóa bỏ) thì tôi sẽ yêu cầu. | しておいてください | ||
63 | IT | 開発チームで、APIに齟齬がある所を見つけました。 | Ở team phát triển(team dev) đã tìm thấy điểm xảy ra xung đột(conflic) ở API | 齟齬 |
Teamsを使って認識合わせをしたいので、後ほどお声がけをします。 | 認識合わせ | |||
Dùng phần mềm Teams, vì tôi muốn thống nhất nhận thức của mọi người nên lát nữa tôi sẽ gọi | お声がけをします | |||
64 | IT | 問題なく動作していることを確認できました。 | tôi đã xác nhận thao tác (trên website, trên ứng dụng) không có vấn đề gì. | 問題なく動作している |
khi muốn nói tôi đã xác nhận các thao tác không có vấn đề gì | 対応ありがとうございます。 | |||
cám ơn đã đối ứng | ||||
65 | IT | @All | nội dung cũng không quá khó, mình chỉ đưa dạng mẫu câu | |
khi muốn thông báo release trên server nội bộ khách hàng | 関係各位>お疲れ様です。 | |||
この後19:20より、 | ||||
社内環境サーバー(192.168.70.98)リリースを行います。 | ||||
■リリース作業は20分ほどを見込んでおります。 | ||||
■リリース内容:向けの二要素認証・IP制御対応(二段階認証・IP制御設定は表示しないように既に設定られる) | ||||
http://192.168.70.00/redmine/issues/2016 | ||||
http://192.168.70.00/redmine/issues/2022 | ||||
問題ございましたら、ご一報ください。 | ||||
リリース作業が完了しましたら、再度ご連絡致します。 | ||||
よろしくお願い致します。 | ||||
————- | ||||
リリースが完了したら以下の例を使います | ||||
関係各位>お疲れ様です。 | ||||
版の社内環境サーバー(XXXX)リリースが完了しました。 | ||||
ご協力ありがとうございます。m(_ _)m | ||||
66 | IT | ご回答遅くなりすみません。 | Thật là xin lỗi vì đã trả lời muộn. | ログを確認してみたところ |
thông báo kết quả điều tra bug | ログを確認してみたところ「java.io.IOException: Broken pipe」と出ており、 | |||
このことからフロントエンドとバックエンドでの接続が切れたことが推測されます。 | Sau khi xem log thì tôi thấy lỗi 「java.io.IOException: Broken pipe」đang xuất hiện, | 接続が切れた | ||
試しにドゥックさんにローカル環境で確認してもらいましたが現象が再現できず、 | ||||
正常に帳票が出力されました。 | Từ lỗi này thì được phỏng đoán là do việc kết nối giữa phía frontend(phía client giao diện website) và backend(phía server) đã bị ngắt | 正常に | ||
そのためなぜ発生したのかという根本原因は不明ですが、 | ||||
暫定対応としてTomcatとApacheの再起動とタイムアウト設定の変更で発生しにくくなるのでは・・・と考えています。 | Ở môi trường local của Duc san thì đã thử xác nhận lỗi nhưng mà không thể tái hiện được, vẫn xuất form(form file PDF) bình thường | 根本原因は不明 | ||
また、可能でしたらXXX様にどの顧客でどのように操作したかを連携して頂ければ、 | ||||
もう少し調査ができるかもしれません。 | Vì việc đó, nguyên nhân căn bản rằng là tại sao nó lại phát sinh là vẫn chưa rõ, | 暫定対応 | ||
nhưng vơi việc đối ứng tạm thời thì tôi đang nghĩ là với việc thay đổi thiết lập Timeout(thời gian kết nối client server) và khởi động lại server Tomcat và Apache thì việc phát sinh lỗi sẽ trở nên khó hơn | 可能でしたら | |||
còn lại, nếu được thì nếu liên lạc giúp với khách xem đã thao thác với khách nào (đối tượng nào) thì điều tra thêm một chút nữa có lẽ sẽ biết được |
Bài viết gốc của mình: http://vietnamikeru.com/posts/1
Nguồn: viblo.asia