5. Sử dụng Template literal

Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ cách sử dụng template literal trong Javascript, cái cho phép bạn làm việc với strings dễ dàng hơn. Trước đây bạn phải sử dụng 1 cặp dấu nháy đơn ( ‘ ) hoặc dấu nháy kép ( ” ) để bao quanh một string(chuỗi ký tự). Khi

Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ cách sử dụng template literal trong Javascript, cái cho phép bạn làm việc với strings dễ dàng hơn.
Trước đây bạn phải sử dụng 1 cặp dấu nháy đơn ( ‘ ) hoặc dấu nháy kép ( ” ) để bao quanh một string(chuỗi ký tự). Khi đó strings của chúng ta bị giới hạn nhiều chức năng.
Để giải quyết các vấn đề phức tạp hơn trong strings, ES6 cung cấp một cú pháp giúp chúng ta làm việc với strings một cách dễ dàng hơn.
Trong ES6 bạn có thể tạo một template literal bởi cặp dấu nháy ngược ( ` ) như bên dưới.

let simple = `This is a template literal`;

Cú pháp sử dụng trong Template Literal

Thay vì sử dụng dấu ( ‘ ) hoặc ( ” ) để bao quanh một strings thì bạn có thể sử dụng cặp dấu nháy ngược( ` ) để bao quanh một string.

let str =`Template literal in ES6`;

console.log(str);// Template literal in ES6
console.log(str.length);// 23
console.log(typeof str);// string

Bạn có thể sử dụng thoải mái dấu ( ‘ ) hoặc ( ” ) trong template literal.

let anotherStr = `Here's a template literal`;

Nếu string có chứa dấu nháy ngược ( ` ) thì bạn phải thêm ký tự trước dấu nháy ngược đó để sử dụng.

let strWithBacktick =`Template literals use backticks ` insead of quotes`;

Sử dụng multiline trong strings

Trước đây để xuống dòng trong một chuỗi thì bạn phải thêm ký tự xuống ( n ) như bên dưới.

let msg ='Multiline n
string';

console.log(msg);//Multiline//string

Tuy nhiên với cách này có thể sẽ không hoạt động tốt trên các công cụ javascript.
Template literals cho phép bạn tạo nhiều dòng trong một string một cách dễ dàng như bên dưới.

let p =`This text
can
span multiple lines`;

Sử dụng variable trong strings

Để sử dụng một variable trong string bạn hãy đặt biến đó trong khối ${ } như bên dưới nhé

${variable_name}

Ví dụ:

let firstName ='John',
    lastName ='Doe';let greeting =`Hi ${firstName}, ${lastName}`;
console.log(greeting);// Hi John, Doe
let price =8.99,
    tax =0.1;let netPrice =`Net Price:$${(price *(1+ tax)).toFixed(2)}`;

console.log(netPrice);// netPrice:$9.89

Nguồn: viblo.asia

Bài viết liên quan

WebP là gì? Hướng dẫn cách để chuyển hình ảnh jpg, png qua webp

WebP là gì? WebP là một định dạng ảnh hiện đại, được phát triển bởi Google

Điểm khác biệt giữa IPv4 và IPv6 là gì?

IPv4 và IPv6 là hai phiên bản của hệ thống địa chỉ Giao thức Internet (IP). IP l

Check nameservers của tên miền xem website trỏ đúng chưa

Tìm hiểu cách check nameservers của tên miền để xác định tên miền đó đang dùn

Mình đang dùng Google Domains để check tên miền hàng ngày

Từ khi thông báo dịch vụ Google Domains bỏ mác Beta, mình mới để ý và bắt đầ