Trong bài viết này, mình sẽ demo cách sử dụng form validation với error messages trong laravel 8 .
Chúng ta có thể sử dụng các quy tắc validation default của laravel như required, email, unique, numeric, date, ip, in_array, it, ite, max, min, image, mimes etc.
Bạn có thể định nghĩa lại các error messages sẽ hiển thị cho từng trường và chúng ta sẽ sử dụng has() để check và hiển thị các error messages cho mỗi trường nhé.
Các bạn hãy theo dõi demo bên dưới
Step1: Create Routes
<?phpuseIlluminateSupportFacadesRoute;Route::get('user/create',[HomeController::class,'create']);Route::post('user/create',[HomeController::class,'store']);
Step2: Create Controller
Bước này mình sẽ tạo 2 methods trong Controller, method create() sẽ hiển thị form tạo user với kiểu là get request và method store() sẽ xử lý validation và save dữ liệu với kiểu là post request. Các bạn hãy thêm code như bên dưới nhé
app/Http/Controllers/HomeController.php
<?phpnamespaceAppHttpControllers;useIlluminateHttpRequest;useAppModelsUser;classHomeControllerextendsController{/**
* Show the application dashboard.
*
* @return IlluminateHttpResponse
*/publicfunctioncreate(){returnview('createUser');}/**
* Show the application dashboard.
*
* @return IlluminateHttpResponse
*/publicfunctionstore(Request$request){$request->validate(['name'=>'required','password'=>'required|min:5','email'=>'required|email|unique:users'],['name.required'=>'Name is required','password.required'=>'Password is required']);$input=$request->all();$input['password']=bcrypt($input['password']);$user=User::create($input);returnback()->with('success','User created successfully.');}}
Step3: Create Blade File
resources/views/createUser.blade.php
<!DOCTYPE html><html><head><title>Laravel 8 form validation</title><meta charset="utf-8"><meta http-equiv="X-UA-Compatible" content="IE=edge"><meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1"><link href="//netdna.bootstrapcdn.com/bootstrap/3.2.0/css/bootstrap.min.css" rel="stylesheet"></head><body><div class="container"><h1>Laravel 8 form validation example</h1>
@if(Session::has('success'))<div class="alert alert-success">{{Session::get('success')}}
@php
Session::forget('success');
@endphp
</div>
@endif<form method="POST" action="{{ url('user/create') }}">{{csrf_field()}}<div class="form-group"><label>Name:</label><input type="text" name="name"class="form-control" placeholder="Name">
@if($errors->has('name'))<span class="text-danger">{{$errors->first('name')}}</span>
@endif</div><div class="form-group"><label>Password:</label><input type="password" name="password"class="form-control" placeholder="Password">
@if($errors->has('password'))<span class="text-danger">{{$errors->first('password')}}</span>
@endif</div><div class="form-group"><strong>Email:</strong><input type="text" name="email"class="form-control" placeholder="Email">
@if($errors->has('email'))<span class="text-danger">{{$errors->first('email')}}</span>
@endif</div><div class="form-group"><button class="btn btn-success btn-submit">Submit</button></div></form></div></body></html>
Step4: Chạy chương trình và kiểm tra kết quả
Form đăng ký user
Màn hình thông báo lỗi khi submit form
Màn hình đăng ký user thành công!
Nguồn: viblo.asia