Text fields theo chuẩn Material design

Text field giúp người dùng nhập và chỉnh sửa text. 1. Using text field Text filed chia làm 2 loại: Filled text fields Outlined text fields. Các thành phần của Text field: Trước khi có thể sử dụng được Material text fields, bạn cần phải thêm dependence cho Material Components: Kiểm tra xem đã có

Text field giúp người dùng nhập và chỉnh sửa text.

1. Using text field

Text filed chia làm 2 loại:

  • Filled text fields
  • Outlined text fields.

Các thành phần của Text field:

Trước khi có thể sử dụng được Material text fields, bạn cần phải thêm dependence cho Material Components:

Kiểm tra xem đã có Google’s Maven Repository google() chưa:

  allprojects {
    repositories {
      google()
      jcenter()
    }
  }

Add thư viện:

  dependencies {
    // ...
    implementation 'com.google.android.material:material:<version>'
    // ...
  }

Sau khi hoàn tất thì mình sẽ implement Text field vào file xml:

<com.google.android.material.textfield.TextInputLayout
    android:id="@+id/textField"
    android:layout_width="match_parent"
    android:layout_height="wrap_content"
    android:hint="@string/label">

    <com.google.android.material.textfield.TextInputEditText
        android:layout_width="match_parent"
        android:layout_height="wrap_content"
    />

</com.google.android.material.textfield.TextInputLayout>

Một text field bao gồm một TextInputLayout và một TextInputEditText là con.

Thêm một leading icon cho text field:

<com.google.android.material.textfield.TextInputLayout
    ...
    app:startIconDrawable="@drawable/ic_favorite_24dp"
    app:startIconContentDescription="@string/content_description_end_icon">

    ...

</com.google.android.material.textfield.TextInputLayout>

Thêm một trailing icon cho text field:
Password touggle:

<com.google.android.material.textfield.TextInputLayout
    ...
    app:endIconMode="password_toggle">

    <com.google.android.material.textfield.TextInputEditText
        ...
        android:inputType="textPassword"
    />

</com.google.android.material.textfield.TextInputLayout>

Clear text:

<com.google.android.material.textfield.TextInputLayout
    ...
    app:endIconMode="clear_text">

    ...

</com.google.android.material.textfield.TextInputLayout>

Thêm helper text cho text field:

<com.google.android.material.textfield.TextInputLayout
    ...
    app:helperTextEnabled="true"
    app:helperText="@string/helper_text">

    ...

</com.google.android.material.textfield.TextInputLayout>

Thêm một counter text cho text filed:

<com.google.android.material.textfield.TextInputLayout
    ...
    app:counterEnabled="true"
    app:counterMaxLength="20">

    ...

</com.google.android.material.textfield.TextInputLayout>

Thêm error text cho text field:

<com.google.android.material.textfield.TextInputLayout
    ...
    app:errorEnabled="true">

    ...

</com.google.android.material.textfield.TextInputLayout>
// Set error text
passwordLayout.error = getString(R.string.error)

// Clear error text
passwordLayout.error = null

2. Filled text field

Dưới đây là một filled text field:

<com.google.android.material.textfield.TextInputLayout
    android:id="@+id/filledTextField"
    android:layout_width="match_parent"
    android:layout_height="wrap_content"
    android:hint="@string/label">

    <com.google.android.material.textfield.TextInputEditText
        android:layout_width="match_parent"
        android:layout_height="wrap_content"
    />

</com.google.android.material.textfield.TextInputLayout>
// Get input text
val inputText = filledTextField.editText?.text.toString()

filledTextField.editText?.doOnTextChanged { inputText, _, _, _ ->
    // Respond to input text change
}

3. Outlined text fields

Dưới đây là một outlined text field:

<com.google.android.material.textfield.TextInputLayout
    android:id="@+id/outlinedTextField"
    android:layout_width="match_parent"
    android:layout_height="wrap_content"
    android:hint="@string/label"
    style="@style/Widget.MaterialComponents.TextInputLayout.OutlinedBox">

    <com.google.android.material.textfield.TextInputEditText
        android:layout_width="match_parent"
        android:layout_height="wrap_content"
    />

</com.google.android.material.textfield.TextInputLayout>
// Get input text
val inputText = outlinedTextField.editText?.text.toString()

outlinedTextField.editText?.doOnTextChanged { inputText, _, _, _ ->
    // Respond to input text change
}

4. Theming text fields

Dưới đây là ví dụ của filled và oulined text fields sử dụng Material Theming:

Implement text filed theming:

Sử dụng theme attributes và styles in res/values/styles.xml:

<style name="Theme.App" parent="Theme.MaterialComponents.*">
    ...
    <item name="colorPrimary">@color/shrine_pink_100</item>
    <item name="colorOnSurface">@color/shrine_pink_900</item>
    <item name="colorError">@color/shrine_red</item>
    <item name="textAppearanceSubtitle1">@style/TextAppearance.App.Subtitle1</item>
    <item name="textAppearanceCaption">@style/TextAppearance.App.Caption</item>
    <item name="shapeAppearanceSmallComponent">@style/ShapeAppearance.App.SmallComponent</item>
</style>

<style name="TextAppearance.App.Subtitle1" parent="TextAppearance.MaterialComponents.Subtitle1">
    <item name="fontFamily">@font/rubik</item>
    <item name="android:fontFamily">@font/rubik</item>
</style>

<style name="TextAppearance.App.Caption" parent="TextAppearance.MaterialComponents.Caption">
    <item name="fontFamily">@font/rubik</item>
    <item name="android:fontFamily">@font/rubik</item>
</style>

<style name="ShapeAppearance.App.SmallComponent" parent="ShapeAppearance.MaterialComponents.SmallComponent">
    <item name="cornerFamily">cut</item>
    <item name="cornerSize">4dp</item>
</style>

Hoặc là sử dụng default style theme attributes, styles and theme overlays:

<style name="Theme.App" parent="Theme.MaterialComponents.*">
    ...
    <item name="textInputStyle">@style/Widget.App.TextInputLayout</item>
</style>

<style name="Widget.App.TextInputLayout" parent="Widget.MaterialComponents.TextInputLayout.*">
    <item name="materialThemeOverlay">@style/ThemeOverlay.App.TextInputLayout</item>
    <item name="shapeAppearance">@style/ShapeAppearance.App.SmallComponent</item>
    <item name="hintTextColor">?attr/colorOnSurface</item>
</style>

<style name="ThemeOverlay.App.TextInputLayout" parent="">
    <item name="colorPrimary">@color/shrine_pink_100</item>
    <item name="colorOnSurface">@color/shrine_pink_900</item>
    <item name="colorError">@color/shrine_red</item>
    <item name="textAppearanceSubtitle1">@style/TextAppearance.App.Subtitle1</item>
    <item name="textAppearanceCaption">@style/TextAppearance.App.Caption</item>
    <item name="editTextStyle">@style/Widget.MaterialComponents.TextInputEditText.*</item>
</style>

Hoặc sử dụng một style trong layout:

<com.google.android.material.textfield.TextInputLayout
    ...
    style="@style/Widget.App.TextInputLayout">

    ...

</com.google.android.material.textfield.TextInputLayout>

Tham khảo: Material.iohttps://material.io/components/text-fields

Nguồn: viblo.asia

Bài viết liên quan

WebP là gì? Hướng dẫn cách để chuyển hình ảnh jpg, png qua webp

WebP là gì? WebP là một định dạng ảnh hiện đại, được phát triển bởi Google

Điểm khác biệt giữa IPv4 và IPv6 là gì?

IPv4 và IPv6 là hai phiên bản của hệ thống địa chỉ Giao thức Internet (IP). IP l

Check nameservers của tên miền xem website trỏ đúng chưa

Tìm hiểu cách check nameservers của tên miền để xác định tên miền đó đang dùn

Mình đang dùng Google Domains để check tên miền hàng ngày

Từ khi thông báo dịch vụ Google Domains bỏ mác Beta, mình mới để ý và bắt đầ